Biến thế 1 pha khô CH-AEL-OP
Khoản mục | Thông số |
Pha | 1 |
Công suất | 1 VA-300KVA |
Tần số | 50/60 Hz |
Tỷ kệ điện áp | 1-2 lần, dưới 600 V |
Lớp cách nhiệt | A-105℃、B-130℃、F-155℃、H-180℃ |
Quy định sản xuất | IEC/EN61558-1 hoặc theo tiêu chuẩn VN |
Hộp chống bui | IP00-IP20 |
Ứng dụng: Bảng điều khiển, Máy công cụ, thiết bị điện y tế, thiết bị chiếu sáng,...vv...
Các đại lượng định mức của máy biến áp trong trạm biến áp:
Các đại lượng định mức của máy biến áp cho biết tính năng kỹ thuật của máy, do nhà sản xuất qui định.
a) Dung lượng định mức (Sđm): là công suất toàn phần đưa ra phía thứ cấp máy biến áp ở trạng thái định mức
Sđm = U2đm I2đm; Sđm (tính bằng VA- KVA)
b) Điện áp sơ cấp định mức (U1đm): là điện áp cho phép đặt vào cuộn sơ cấp MBA ở trạng thái làm việc bình thường. (tính bằng V- KV).
c) Điện áp thứ cấp định mức (U2đm ): là điện áp đo được ở thứ cấp khi không tải và điện áp đưa vào sơ cấp là định mức (tính bằng V- KV).
d) Dòng điện định mức sơ cấp (I1đm) và thứ cấp (I2đm):
Là dòng điện cho phép chạy qua các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp ứng với công suất và điện áp định mức của máy.